Nguyễn Phúc Đan
Tước vị | Kỳ Ngoại hầu Cường Để | ||
---|---|---|---|
Sinh | 28 tháng 2 năm 1882 Huế, Đại Nam |
||
Mất | 6 tháng 4, 1951(1951-04-06) (69 tuổi) Tokyo, Nhật Bản |
||
Nghề nghiệp | Nhà cách mạng | ||
An táng | ấp Ngũ Tây, xã Thủy An, thành phố Huế | ||
Hậu duệ | Tôn Nữ Thị Hảo Nguyễn Phước Tráng Liệt Nguyễn Phước Tráng Cử. |
||
Thân phụ | Hàm Hóa Hương công Nguyễn Phước Tăng Nhu | ||
Thê thiếp | Lê Thị Trân |
||
Tên đầy đủ |
|